NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
về qui định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường học công lập, bán công trên địa bàn tỉnh.
HĐND TỈNH NGHỆ AN KHÓA XV KỲ HỌP THỨ 15 QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1. Học thêm có tổ chức qui định trong nghị quyết này là học thêm của học sinh do nhà trường tổ chức.
2. Quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
Đối tượng áp dụng:
– Trẻ em trong độ tuổi học tại các trường mầm non.
– Học sinh học tại các trường tiểu học;
– Học sinh học tại các trường THCS;
– Học sinh THCS, THPT, Bổ túc THPT tham gia học nghề phổ thông.
3. Mức thu thỏa thuận: (mức thu tối đa)
Học thêm có tổ chức là học thêm do nhà trường tổ chức
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1. Mầm non |
|
|
1.1 chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ vào những ngày nghỉ |
1.000đ/HS/ngày |
|
a. không tổ chức bán trú |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng |
|
11 |
– Các vùng còn lại |
|
9 |
b. Tổ chức bán trú |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng |
|
18 |
– Các vùng còn lại |
|
15 |
1.2 chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ vào những ngày hè |
1.000đ/HS/ngày |
|
a. không tổ chức bán trú |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng |
|
9 |
– Các vùng còn lại |
|
7 |
b. Tổ chức bán trú |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng |
|
15 |
– Các vùng còn lại |
|
12 |
2. Tiểu học |
1.000đ/HS/tháng |
|
2.1 Học 2 buổi/ngày không có bán trú |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng (tương đương 3.000đ/HS/buổi) |
|
66 |
– Các vùng còn lại (tương đương 2.800/HS/buổi) |
|
62 |
2.2 Học 2 buổi/ngày có bán trú |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng |
|
100 |
– Các xã đồng bằng và thị xã Thái hòa |
|
99 |
– Các vùng còn lại |
|
85 |
3. Học thêm có tổ chức |
1.000đ/HS/buổi |
|
3.1 Trung học cơ sở |
|
|
– Thành phố Vinh, Thị xã, Thị trấn đồng bằng |
|
6 |
– Các vùng còn lại |
|
5 |
3.2 Trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông
|